Bộ từ vựng TOEIC về lĩnh vực giao thông cực hay

0
1225

Từ vựng là yêu tố rất quan trọng trong kì thi TOEIC nói riêng và trong ngôn ngữ anh nói chung.

I. Vai trò của từ vựng

Hãy tưởng tượng, bạn có từ vựng mà không có ngữ pháp, khi đó tuy việc giao tiếp của bạn có gặp khá nhiều khó khăn nhưng bạn vẫn có thể khiến người khác hiểu nhờ từ vựng kết hợp với hành động.

Tuy nhiên nếu thiếu đi từ vựng thì chỉ ngữ pháp không, trong quá trình diễn đạt, mình không thể khiến đối phương hiểu mình.

Từ vựng là cầu nối giúp các bạn hiểu nhau hơn và hiểu được câu hỏi của đề cũng như phân biệt được các đáp án đánh lừa trong bộ câu hỏi.

II. Danh sách 30 từ vựng về lính vực giao thông cơ bản

Dưới đây là tổng hợp danh sách 30 từ vựng căn bản về chủ đề giao thông, bạn có thể tham khảo để đưa vào list từ vựng của mình nhé.

1. road: đường

2. traffic: giao thông

3. vehicle: phương tiện

4. roadside: lề đường

5. ring road: đường vành đai

6. petrol station: trạm bơm xăng

7. kerb: mép vỉa hè

8. road sign: biển chỉ đường

9. pedestrian crossing: vạch sang đường

10. fork: ngã ba

11. toll: lệ phí qua đường hay qua cầu

12. toll road: đường có thu lệ phí

13. motorway: xa lộ

14. one-way street: đường một chiều

15. roundabout: bùng binh

16. accident: tai nạn

17. car park: bãi đỗ xe

18. parking space: chỗ đỗ xe

19. driving licence: bằng lái xe

20. passenger: hành khách

21. traffic light: đèn giao thông

22. speed limit: giới hạn tốc độ

23. speeding fine: phạt tốc độ

24. oil: dầu

25. diesel: dầu diesel

26. petrol :xăng

27. traffic jam: tắc đường

28. puncture: thủng xăm

29. car wash: rửa xe ô tô

30. driving test: thi bằng lái xe

Tham khảo thêm