Từ vựng là yêu tố rất quan trọng trong kì thi TOEIC nói riêng và trong ngôn ngữ anh nói chung.
I. Vai trò của từ vựng
Hãy tưởng tượng, bạn có từ vựng mà không có ngữ pháp, khi đó tuy việc giao tiếp của bạn có gặp khá nhiều khó khăn nhưng bạn vẫn có thể khiến người khác hiểu nhờ từ vựng kết hợp với hành động.
Tuy nhiên nếu thiếu đi từ vựng thì chỉ ngữ pháp không, trong quá trình diễn đạt, mình không thể khiến đối phương hiểu mình.
Từ vựng là cầu nối giúp các bạn hiểu nhau hơn và hiểu được câu hỏi của đề cũng như phân biệt được các đáp án đánh lừa trong bộ câu hỏi.
II. Danh sách 30 từ vựng về lính vực giao thông cơ bản
Dưới đây là tổng hợp danh sách 30 từ vựng căn bản về chủ đề giao thông, bạn có thể tham khảo để đưa vào list từ vựng của mình nhé.
1. road: đường
2. traffic: giao thông
3. vehicle: phương tiện
4. roadside: lề đường
5. ring road: đường vành đai
6. petrol station: trạm bơm xăng
7. kerb: mép vỉa hè
8. road sign: biển chỉ đường
9. pedestrian crossing: vạch sang đường
10. fork: ngã ba
11. toll: lệ phí qua đường hay qua cầu
12. toll road: đường có thu lệ phí
13. motorway: xa lộ
14. one-way street: đường một chiều
15. roundabout: bùng binh
16. accident: tai nạn
17. car park: bãi đỗ xe
18. parking space: chỗ đỗ xe
19. driving licence: bằng lái xe
20. passenger: hành khách
21. traffic light: đèn giao thông
22. speed limit: giới hạn tốc độ
23. speeding fine: phạt tốc độ
24. oil: dầu
25. diesel: dầu diesel
26. petrol :xăng
27. traffic jam: tắc đường
28. puncture: thủng xăm
29. car wash: rửa xe ô tô
30. driving test: thi bằng lái xe
Tham khảo thêm