5 từ loại cơ bản nhất trong tiếng Anh

0
1214

1. Động từ trong tiếng Anh

Bài chi tiết: Động từ trong tiếng Anh

Động từ là những từ dùng để chỉ hành động, trạng thái của sự vật, Thường làm vị ngữ trong câu

Ví dụ: Ăn, đi, ngủ, bơi, tắm, uống,…

Tôi đang đi bộ.

Động từ chỉ hoạt động, trạng thái là những động từ không đòi hỏi động từ khác đi kèm.

Ví dụ: Ăn, làm, chạy, nhảy, múa. ca, hát

Động từ tình thái Là những động từ đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.

Ví dụ: Đành, bị, được, dám, toan, định, có,…

2. Danh từ trong tiếng Anh

Bài chi tiết: Danh từ trong tiếng Anh

Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,…

Ví dụ: Trâu, mưa, mây, giáo viên, kỹ sư, con, thúng…

Danh từ chỉ sự vật: Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm,…

Ví dụ: Giáo viên, bút, cuộc biểu tình, mưa, nắng, tác phẩm,…

Danh từ chung: Danh từ chung là tên gọi của một loại sự vật.

Ví dụ: Thành phố, học sinh, cá, tôm, thôn, xóm, làng, xe, thầy cô,…

Danh từ chỉ đơn vị ước chừng: Thể hiện một số lượng không đếm được có tính tương đối

Ví dụ: nắm, mớ, bầy, đàn,thúng…

Danh từ riêng: Danh từ riêng là tên riêng của từng người, từng vật, từng địa phương,…

Ví dụ: Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Lý Quang Diệu, Hồ Chí Minh, Võ Nguyên Giáp, Bộ Giáo dục và Đào tạo,…

Danh từ chỉ đơn vị: Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật.

Ví dụ: nắm, mét, mớ, lít, bầy, gam, ki -lô-mét, xăng-ti-mét,… Danh từ chỉ đơn vị chính xác:dùng các chỉ số do các nhà khoa học phát minh để thể hiện sự vật Ví dụ: mét, lít, gam, giây, giờ,phút…

Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên: con, cái, quyển

3. Tính từ trong tiếng Anh

Bài chi tiết: Tính từ trong tiếng Anh
Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.

Ví dụ: Xinh, vàng, thơm, to, nhỏ, giỏi,…

Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối: Là những tính từ không thể kết hợp với từ chỉ mức độ.

Ví dụ: vàng hoe, vàng lịm, xanh lè, trắng xóa, buồn bã,…

Tính từ chỉ đặc điểm tương đối: Là những tính từ có thể kết hợp với từ chỉ mức độ.

Ví dụ: Tốt, xấu, ác, giỏi, tệ,….

4. Giới từ trong tiếng Anh

Bài chi tiết: Giới từ trong tiếng Anh
Giới từ là từ dùng để thể hiện sự liên quan giữa các từ loại trong câu

Ví dụ: Của (quyển sách của tôi), ở (quyển sách để ở trong cặp),…

5. Trạng từ trong tiếng Anh

Bài chi tiết: Trạng từ trong tiếng Anh
Trạng từ là những từ chuyên đi kèm trạng từ, động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho trạng từ, động từ và tính từ.

Ví dụ: đã, rất, cũng, không còn, lắm, đừng, qua, được,…

Trạng từ đứng sau động từ, tính từ
Những Trạng từ này thường bổ sung một số ý nghĩa liên quan đến hành động, trạng thái, đặc điểm, tính chất nêu ở động từ hoặc tính từ như: mức độ, khả năng, kết quả và hướng.

Ví dụ: lắm, được, qua…

Trạng từ đứng trước động từ, tính từ
Những Trạng từ này thường bổ sung một số ý nghĩa liên quan đến hành động, trạng thái, đặc điểm, tính chất nêu ở động từ hoặc tính từ như: quan hệ thời gian, mức độ, sự tiếp diễn tương tự, sự phủ định, sự cầu khiến.

Ví dụ: đã, rất, cũng, chưa, đừng,…

Những Trạng từ thường gặp: đã, đang, cũng, sẽ, vẫn, còn, đều, được, rất, thật, lắm, quá…

Những gợi ý có thể bạn quan tâm:

Trợ động từ và những điều cần biêt

Những cấu trúc được áp dụng với động từ thường gặp nhất